SPECIFICATION
Molecular Formula:C2H8O7P2
Molecule Weight:206.02
Typical Active Content:60+/-2%
Appearance:Colorless to pale yellow clear solution
pH (1% solution):< 2.0
Specific gravity(20℃ ):1.44+/-0.05
Iron (Fe):< 35ppm
Chloride:< 1%
APPLICATIONS
Scale and corrosion control in cooling water, boiler water and oilfield water
Scale control in evaporative desalination and reverse osmosis.
Sludge modification in boiler water
Surface treatment for dairy, metal finishing and industrial operations
Regeneration and cleaning of ion exchange resins
Stabilization of chemical compounds (for example, hydrogen peroxide) which
are decomposed by trace metals
Parking: 250kg/drum
HEDP được sử dụng làm chất ứng chế và chống ăn mòn trong hệ thống tuần hoàn nước làm mát, dầu mỏ và nồi hơi chịu áp suất thấp trong các lĩnh vực điện, hóa chất công nghiệp, luyện kim, phân bón….Trong ngành dệt nhẹ, HEDP sử dụng như là chất tẩy rửa cho kim loại và phi kim.
Trong ngành công nghiệp nhuộm, HEDP được sử dụng làm chất ổn định peroxide và chất cố định thuốc nhuộm.
Trong lĩnh vực mạ điện không xyanua, HEDP được sử dụng làm tác nhân chelat. Với liều lượng 1-10 mg/L được ưu tiên làm chất ức chế quy mô, 10-50 mg/L là chất ức chế ăn mòn và 1000-2000 mg/L làm chất tẩy rửa.
Thông thượng, HEDP được sử dụng cùng với axit polycarboxylic
SPECIFICATION
Molecular Formula:C2H8O7P2
Molecule Weight:206.02
Typical Active Content:60+/-2%
Appearance:Colorless to pale yellow clear solution
pH (1% solution):< 2.0
Specific gravity(20℃ ):1.44+/-0.05
Iron (Fe):< 35ppm
Chloride:< 1%
APPLICATIONS
Scale and corrosion control in cooling water, boiler water and oilfield water
Scale control in evaporative desalination and reverse osmosis.
Sludge modification in boiler water
Surface treatment for dairy, metal finishing and industrial operations
Regeneration and cleaning of ion exchange resins
Stabilization of chemical compounds (for example, hydrogen peroxide) which
are decomposed by trace metals
Parking: 250kg/drum
- HEDP được sử dụng làm chất ứng chế và chống ăn mòn trong hệ thống tuần hoàn nước làm mát, dầu mỏ và nồi hơi chịu áp suất thấp trong các lĩnh vực điện, hóa chất công nghiệp, luyện kim, phân bón….Trong ngành dệt nhẹ, HEDP sử dụng như là chất tẩy rửa cho kim loại và phi kim.
- Trong ngành công nghiệp nhuộm, HEDP được sử dụng làm chất ổn định peroxide và chất cố định thuốc nhuộm.
- Trong lĩnh vực mạ điện không xyanua, HEDP được sử dụng làm tác nhân chelat. Với liều lượng 1-10 mg/L được ưu tiên làm chất ức chế quy mô, 10-50 mg/L là chất ức chế ăn mòn và 1000-2000 mg/L làm chất tẩy rửa.
- Thông thượng, HEDP được sử dụng cùng với axit polycarboxylic
Phường Thọ Quang, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng