Tổng quan về sản phẩm
Giới thiệu:
Cài đặt trước chính xác theo số vòng quay
Có thể che vị trí cài đặt để tránh những vận hành không mong muốn xảy ra
Kích thước từ DN15 lên đến DN80
Có đầy đủ các phiên bản phù hợp với dòng chảy có lưu lượng thấp
Nhanh chóng và an toàn với kết nối SafeConTM– nhanh hơn 6 lần so với kết nối Binder
Kích cỡ DN có thể thiết lập để đọc
Tất cả chức năng được cài đặt bên 1 bên để thiết lập
Đo tối ưu kết hợp với Honeywel BasicMess (VM242)- tất cả các lưu lượng bao gổm các van có trong thiết bị.
Thay thế dễ dàng
Tích hợp chức năng đóng ngắt
Những cài đặt trước không bị thay đổi trong quá trình đóng mở.
Ứng dụng:
Thông số kỹ thuật:
Mặt bích
V5032...BLF
V5032...B
Nhiệt độ hoạt động
DN15
DN15 – DN50
DN65 – DN80
Áp suất danh nghĩa
Dezincification resistant brass
Red bronze
Medium
Water or water - glycol mixture, quality to VDI 2035(up to 50% Glycol)
Độ pH
8...9.5
Nhiệt độ vận hành
-20...130°C (-4...266°F)*
Áp suất vận hành (PN)
max. 16 bar (232 psi)
kvs (cvs)-value
DN size
kvs(cvs)-value
Trọng lượng [g]
OS-No.
DN15 BLF
0.43 (0.5)
350
V5032Y0015BLF
DN15
2.6 (3.0)
425
V5032Y0015B
DN20
6.5 (7.5)
560
V5032Y0020B
DN25
6.6 (7.6)
720
V5032Y0025B
DN32
21.9 (25.3)
1230
V5032Y0032B
DN40
21.2 (24.5)
1320
V5032Y0040B
DN50
41.5 (48.0)
2380
V5032Y0050B
DN65
45.3 (52.6)
2300
V5032Y0065B
DN80
73.0 (84.9)
2300
V5032Y0080B
Ẩn Bớt