SPECIFICATION
Molecular Formula:C6H5N3
Molecule Weight:119.12
Typical Active Content:98.5% minimum
Appearance:White needle form or pellet form
Melting Point(℃):93 – 98℃
Ash Content:0.2% maximum
Solubility:Soluble in polar solvent,
slightly soluble in water and mineral oil
APPLICATIONS
Copper corrosion inhibitor in water circulating systems
Copper corrosion inhibitor in cleaners and detergent
Copper corrosion inhibitor in hydraulic oil and other functional fluids
Copper corrosion inhibitor in package and wrapping materials
Copper corrosion inhibitor in polishers and waxes
Cop’per corrosion inhibitor in paints and lacquers
Parking: 20kg/bag
-Trong công nghệ xử lý nước, BTA dùng làm chất ổn định nước
– BTA được dùng làm chất chống rỉ, chất chống đông và phụ gia chống oxi hóa trong dầu bôi trơn, dầu thủy lực, dầu phanh…
-BTA dùng làm phụ gia trong vật liệu cao phân tử như polyester, polyesteramide… nhằm chống tia cực tím
– ngoài ra BTA giúp ngăn chăn sự ăn mìn của các kim loại, đặc biết là Đồng. chính vì vậy mà BTA được dùng làm chất ức chế ăn mòn đồng trong nhiều lĩnh vực như: ức chế ăn mòn đồng trong hệ thống tuần hoàn nước, trong chất tẩy rửa, trong dầu thủy lực, trong các vật liệu đóng gói, trong chất đánh bóng…