Casing: Vỏ thép được phủ bằng aluzinic AZ150. Các tấm da làm bằng form polyurethane cứng chắc. Đặc biệt, panel thiết kế chế tạo đặc biệt, duy nhất trên thị trường, được hình thành bằng 1 panel lớn, gấp lại theo hình chữ C, giảm mối nối, độ kín, độ cứng, chống cầu nhiệt cao. Nhiệt độ làm việc: (-40)°C ÷ (+90)°C. Độ dày panel: 40mm. Dẫn nhiệt PPU λ= 0,022 W/mK. Vỏ chống cháy: không dễ cháy, chống cháy lan (NRO). Hấp thụ độ ẩm: 0,04%. Tỉ trọng PPU: ρ= 42kg/m³. Độ bền cơ học: -1000 Pa ÷ 1000 Pa < 2mm (D1), độ kín vỏ: (MB): (-400) Pa - 0,05 l/sm², (+700) Pa - 0,13 l/sm² (L1); (RU): (+400) Pa - 0,93 l/sm², hệ số truyền nhiệt: K= 0,6 W/m²K (T2) hệ số cầu nhiệt: Kb =0,52 (TB3).
Canopy: Tán được làm bằng thép dày 0.5mm, hai mặt tráng kẽm dày 185μm (DX51D AZ185). Tán được lắp ráp bởi các mo-dun trang bị với rãnh tự chốt đảm bảo độ kín hoàn hảo của các khớp. Kết cấu mo-dun của vỏ đảm bảo dễ lắp và an toàn.
Fan: Áp suất thấp và trung bình của hệ thống thông gió không vượt quá 2000Pa. Nhiệt độ làm việc tối đa: 60°C. Cánh quạt làm bằng SAN (styrene/acrylonitryle) với 20% sợi thủy tinh. Trang bị động cơ AC và EC.
AC motor: Quạt và động cơ gắn chung vỏ, tách biệt với vỏ của AHU bằng bộ giá đỡ hấp thụ rung cao su. Động cơ là loại TEFC. Trang bị theo tiêu chuẩn IEC. Sử dụng lớp năng lượng có sẵn: IE2, IE3. Lớp cách điện cuộn dây cho động cơ: F (được trang bị cho vận hành VFD). Vòng đời: L10= 20000h / L50 = 100000h. Độ bảo vệ: IP55. Nhiệt độ môi trường làm việc tối đa: 60°C.
EC motor: Động cơ EC là động cơ nam châm vĩnh cửu, hiệu suất cao hơn động cơ AC truyền thống. Sử dụng lớp năng lượng có sẵn: IE4. Lớp cách điện cuộn dây cho động cơ: F. Độ bảo vệ: IP54. Nhiệt độ môi trường làm việc tối đa: 55°C. Tuổi thọ: 70000 giờ với tải không quá 70% công suất danh nghĩa tại nhiệt độ làm việc không quá 35°C, 30000 giờ với 100% công suất tại nhiệt độ làm việc không quá 55°C.
Filter:
Panel filter: Vải lọc xếp li được che bởi lưới thép, lắp trong khung dày 50mm. Vải lọc làm từ sợi polyester. Áp dụng vào giai đoạn lọc ban đầu. Nhiệt độ làm việc: tối đa (+70)°C, độ ẩm 100%. Loại: G4.
Bag filter: Vải lọc làm từ sợi polyester. Túi cố định trong khung dày 25mm. Cấp lọc M5 – chiều dài túi: 300 mm, cấp lọc F7 ~ F9 – chiều dài túi: 600 mm. Áp dụng vào giai đoạn lọc ban đầu hoặc thứ cấp của giai đoạn lọc không khí cuối cùng. Nhiệt độ làm việc: tối đa (+70)°C, độ ẩm 100%.
Rotary heat wheel: Năng lượng thu hồi lên đến 86%, tùy thuộc vào tốc độ dòng khí và vận tốc của bánh xe nhiệt.
Counterflow hexagonal recuperator (Thiết bị thu hồi lục giác ngược): Năng lượng thu hồi rất cao khi tách luồng không khí cấp và không khí thải (đạt 99,9%). Thu hồi nhiệt đạt tới 93% tùy thuộc vào tốc độ dòng chảy của không khí khi đi qua bộ thu hồi.
Crossflow plate heat recuperator (Thiết bị thu hồi nhiệt dạng tấm): Năng lượng thu hồi rất caokhi tách luồng không khí cấp và không khí thải (đạt 99,9%). Thu hồi nhiệt tới 80% tùy thuộc vào tốc độ dòng chảy của không khí đi qua bộ thu hồi.
Run-around coil: Thu hồi năng lượng gián tiếp (nhiệt hiện) đạt 100% khi tách luồng không khí cấp và không khí thải. Áp suất hoạt động tối đa của chất lỏng khi truyền nhiệt: 1,6MPa=16bar (kiểm tra 21 bar). Nồng độ glycol tối đa: 50%.
Mixing section: Buồng được trang bị hai cửa gió vào/gió ra được hỗ trợ bằng damper, cho phép điều chỉnh gió tươi và chia sẻ gióa tuần hoàn (tuần hoàn). Thu hồi năng lượng trực tiếp (nhiệt hiện và nhiệt ẩn) do trộn một phần không khí tười và không khí hồi. Kiểm soát không khí tươi trong toàn bộ không khí cấp đến không gian cần xử lí. Phạm vi nhiệt độ: -40 ÷ +70°C.
Water heater: Nồng độ glycol tối đa: 50%. Nhiệt độ trung bình tối đa: 150°C. Áp suất làm việc trung bình tối đa: 1,6MPa = 16bar (test: 21bar). Công suất nhiệt: tham số kết quả từ tính toán hiệu suất riêng của đơn vị được chọn (CCOL). Giảm áp suất trung bình – tham số do tính toán hiệu suất từ đơn vị được chọn (CCOL).
Electric heater: Nhiệt độ môi trường tối đa xung quanh yếu tố gia nhiệt: 65°C.
Direct expansion coil as condenser in heat pump circuit: Nhiệt độ trung bình tối đa: 60°C. Áp suất trung bình làm việc tối đa: 3,84MPa = 38,4bar (kiểm tra: 50bar). Công suất nhiệt: tham số kết quả từ tính toán hiệu suất riêng của đơn vị được chọn (CCOL).
Water cooler: Nồng độ glycol tối đa: 50%. Nhiệt độ cung cấp trung bình nhỏ nhất: +2°C. Áp suất làm việc trung bình nhỏ nhất: 1,6MPa = 16bar (kiểm tra: 21bar). Công suất lạnh: tham số kết quả từ tính toán hiệu suất riêng của đơn vị được chọn (CCOL). Tổn thất áp suất/lưu lượng trung bình: tham số kết quả từ tính toán hiệu suất riêng của đơn vị được chọn (CCOL). Đối với chế độ hoạt động đảo ngược (làm nóng) nhiệt độ làm việc trung bình tối đa: 140°C.
DX cooling coil: Nhiệt độ môi chất lạnh bay hơi nhỏ nhất: +3°C. Áp suất môi chất lạnh làm việc lớn nhất: 2,2MPa=22bar (kiểm tra: 29 bar). Công suất lạnh - tham số kết quả từ tính toán hiệu suất riêng của đơn vị được chọn (CCOL).
Evaporative humidifier: Vận tốc không khí tối đa trên miếng đệm tạo độ ẩm: 3,00 m/s (VS 21-VS 55); 4,00 m/s (VS 75-VS 650). Khoảng áp suất nước: 0,15 ÷ 0,75 MPa. Yêu cầu về chất lượng nước – nước máy tiêu chuẩn.
Sound attenuating section: Vận tốc bề mặt của gió tối đa: v=5m/s. Điều kiện làm việc: -40 ÷ +70°C.
Internal light: Điều kiện làm việc: -40 ÷ +70°C.
Air damper: Rò rỉ không khí tại van điều tiết: 50 m3/h*m2 – tại 100Pa do áp suất chênh lệch. Khoảng nhiệt độ làm việc: -40 ÷ +70°C.
Flexible connection: Vận tốc bề mặt của gió tối đa: 5m/s. Điều kiện làm việc: -40 ÷ +70°C.
Air intake and discharg louvers: Vận tốc bề mặt của gió tối đa: 5m/s. Điều kiện làm việc: -40 ÷ +70°C.
Tình trạng: Mới
Khu vực
Phường 12, Quận 10, Hồ Chí Minh
Chia sẻ tin này cho bạn bè
Tin đăng này đã được kiểm duyệt. Nếu gặp vấn đề, vui lòng báo cáo tin đăng hoặc liên hệ CSKH để được trợ giúp.