Công thức hóa học: Zn(C17H35COO)2
- Hình dạng: Dạng bột màu trắng
- Nhiệt độ nóng chảy (ᵒC): (120 ± 5) ᵒC
- Độ ẩm (%): 1% tối đa
- Hàm lượng Zn (%): 10% tối thiểu
- Hàm lượng acid béo tự do (%): 1% tối đa
- Kích thước hạt: ít nhất 98% hạt qua được sàng kích thước 325 mesh
Tính chất:
- Không gây biến đổi màu khi kết hợp/ lẫn tạp hợp chất chứa lưu huỳnh
- Là chất ổn định không độc
- Khả năng bôi trơn tốt
- Màu khởi điểm rất ít